Tính giá trị
\frac{82895\sqrt{10}}{3}\approx 87379,002213219
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
1657900\sqrt{\frac{10}{3600}}
Nhân 562 với 2950 để có được 1657900.
1657900\sqrt{\frac{1}{360}}
Rút gọn phân số \frac{10}{3600} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 10.
1657900\times \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{360}}
Viết lại căn bậc hai của phân số \sqrt{\frac{1}{360}} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{1}}{\sqrt{360}}.
1657900\times \frac{1}{\sqrt{360}}
Tính căn bậc hai của 1 và được kết quả 1.
1657900\times \frac{1}{6\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 360=6^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{6^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{6^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 6^{2}.
1657900\times \frac{\sqrt{10}}{6\left(\sqrt{10}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{1}{6\sqrt{10}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{10}.
1657900\times \frac{\sqrt{10}}{6\times 10}
Bình phương của \sqrt{10} là 10.
1657900\times \frac{\sqrt{10}}{60}
Nhân 6 với 10 để có được 60.
\frac{1657900\sqrt{10}}{60}
Thể hiện 1657900\times \frac{\sqrt{10}}{60} dưới dạng phân số đơn.
\frac{82895}{3}\sqrt{10}
Chia 1657900\sqrt{10} cho 60 ta có \frac{82895}{3}\sqrt{10}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}