Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15+18-81=7\times 3+102+65\times 3
Nhân 5 với 3 để có được 15. Nhân 6 với 3 để có được 18.
33-81=7\times 3+102+65\times 3
Cộng 15 với 18 để có được 33.
-48=7\times 3+102+65\times 3
Lấy 33 trừ 81 để có được -48.
-48=21+102+195
Nhân 7 với 3 để có được 21. Nhân 65 với 3 để có được 195.
-48=123+195
Cộng 21 với 102 để có được 123.
-48=318
Cộng 123 với 195 để có được 318.
\text{false}
So sánh -48 và 318.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}