Tìm x
x=-\frac{5y}{4}+\frac{5}{2}
Tìm y
y=-\frac{4x}{5}+2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x-10=-5y
Trừ 5y khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
4x=-5y+10
Thêm 10 vào cả hai vế.
4x=10-5y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{4x}{4}=\frac{10-5y}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{10-5y}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x=-\frac{5y}{4}+\frac{5}{2}
Chia -5y+10 cho 4.
5y-10=-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
5y=-4x+10
Thêm 10 vào cả hai vế.
5y=10-4x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{5y}{5}=\frac{10-4x}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
y=\frac{10-4x}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
y=-\frac{4x}{5}+2
Chia -4x+10 cho 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}