Tính giá trị
-6x^{6}
Lấy vi phân theo x
-36x^{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5x^{4}\times 4}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{2}\times 2x
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 1 để có kết quả 4.
\frac{5x^{4}\times 4}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{20x^{4}}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2
Nhân 5 với 4 để có được 20.
2x^{4}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2
Chia 20x^{4} cho 10 ta có 2x^{4}.
2x^{6}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 2 để có kết quả 6.
2x^{6}-4x^{3}x^{3}\times 2
Chia 16x^{3} cho 4 ta có 4x^{3}.
2x^{6}-4x^{6}\times 2
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 3 để có kết quả 6.
2x^{6}-8x^{6}
Nhân 4 với 2 để có được 8.
-6x^{6}
Kết hợp 2x^{6} và -8x^{6} để có được -6x^{6}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5x^{4}\times 4}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{2}\times 2x)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 1 để có kết quả 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{5x^{4}\times 4}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(\frac{20x^{4}}{10}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2)
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{4}x^{2}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2)
Chia 20x^{4} cho 10 ta có 2x^{4}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{6}-\frac{16x^{3}}{4}x^{3}\times 2)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 4 với 2 để có kết quả 6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{6}-4x^{3}x^{3}\times 2)
Chia 16x^{3} cho 4 ta có 4x^{3}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{6}-4x^{6}\times 2)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 3 để có kết quả 6.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(2x^{6}-8x^{6})
Nhân 4 với 2 để có được 8.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(-6x^{6})
Kết hợp 2x^{6} và -8x^{6} để có được -6x^{6}.
6\left(-6\right)x^{6-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
-36x^{6-1}
Nhân 6 với -6.
-36x^{5}
Trừ 1 khỏi 6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}