Tìm x
x = \frac{4 \sqrt{595}}{5} \approx 19,514097468
x = -\frac{4 \sqrt{595}}{5} \approx -19,514097468
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}=1900+4
Thêm 4 vào cả hai vế.
5x^{2}=1904
Cộng 1900 với 4 để có được 1904.
x^{2}=\frac{1904}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=\frac{4\sqrt{595}}{5} x=-\frac{4\sqrt{595}}{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
5x^{2}-4-1900=0
Trừ 1900 khỏi cả hai vế.
5x^{2}-1904=0
Lấy -4 trừ 1900 để có được -1904.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5\left(-1904\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 0 vào b và -1904 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 5\left(-1904\right)}}{2\times 5}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-20\left(-1904\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{0±\sqrt{38080}}{2\times 5}
Nhân -20 với -1904.
x=\frac{0±8\sqrt{595}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 38080.
x=\frac{0±8\sqrt{595}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{4\sqrt{595}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{595}}{10} khi ± là số dương.
x=-\frac{4\sqrt{595}}{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±8\sqrt{595}}{10} khi ± là số âm.
x=\frac{4\sqrt{595}}{5} x=-\frac{4\sqrt{595}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}