Tìm x
x = -\frac{8}{5} = -1\frac{3}{5} = -1,6
x=2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-2 ab=5\left(-16\right)=-80
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 5x^{2}+ax+bx-16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-80 2,-40 4,-20 5,-16 8,-10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -80.
1-80=-79 2-40=-38 4-20=-16 5-16=-11 8-10=-2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-10 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng -2.
\left(5x^{2}-10x\right)+\left(8x-16\right)
Viết lại 5x^{2}-2x-16 dưới dạng \left(5x^{2}-10x\right)+\left(8x-16\right).
5x\left(x-2\right)+8\left(x-2\right)
Phân tích 5x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(5x+8\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{8}{5}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 5x+8=0.
5x^{2}-2x-16=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 5\left(-16\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -2 vào b và -16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 5\left(-16\right)}}{2\times 5}
Bình phương -2.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-20\left(-16\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+320}}{2\times 5}
Nhân -20 với -16.
x=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{324}}{2\times 5}
Cộng 4 vào 320.
x=\frac{-\left(-2\right)±18}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 324.
x=\frac{2±18}{2\times 5}
Số đối của số -2 là 2.
x=\frac{2±18}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{20}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±18}{10} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 18.
x=2
Chia 20 cho 10.
x=-\frac{16}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{2±18}{10} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi 2.
x=-\frac{8}{5}
Rút gọn phân số \frac{-16}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=2 x=-\frac{8}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5x^{2}-2x-16=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5x^{2}-2x-16-\left(-16\right)=-\left(-16\right)
Cộng 16 vào cả hai vế của phương trình.
5x^{2}-2x=-\left(-16\right)
Trừ -16 cho chính nó ta có 0.
5x^{2}-2x=16
Trừ -16 khỏi 0.
\frac{5x^{2}-2x}{5}=\frac{16}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x=\frac{16}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}=\frac{16}{5}+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=\frac{16}{5}+\frac{1}{25}
Bình phương -\frac{1}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=\frac{81}{25}
Cộng \frac{16}{5} với \frac{1}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}=\frac{81}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{5}=\frac{9}{5} x-\frac{1}{5}=-\frac{9}{5}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{8}{5}
Cộng \frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}