Phân tích thành thừa số
5\left(x-\left(-\frac{\sqrt{35}}{5}+7\right)\right)\left(x-\left(\frac{\sqrt{35}}{5}+7\right)\right)
Tính giá trị
5x^{2}-70x+238
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 x ^ { 2 } + 238 - 70 x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5x^{2}-70x+238=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{\left(-70\right)^{2}-4\times 5\times 238}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4900-4\times 5\times 238}}{2\times 5}
Bình phương -70.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4900-20\times 238}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{4900-4760}}{2\times 5}
Nhân -20 với 238.
x=\frac{-\left(-70\right)±\sqrt{140}}{2\times 5}
Cộng 4900 vào -4760.
x=\frac{-\left(-70\right)±2\sqrt{35}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 140.
x=\frac{70±2\sqrt{35}}{2\times 5}
Số đối của số -70 là 70.
x=\frac{70±2\sqrt{35}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=\frac{2\sqrt{35}+70}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{70±2\sqrt{35}}{10} khi ± là số dương. Cộng 70 vào 2\sqrt{35}.
x=\frac{\sqrt{35}}{5}+7
Chia 70+2\sqrt{35} cho 10.
x=\frac{70-2\sqrt{35}}{10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{70±2\sqrt{35}}{10} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{35} khỏi 70.
x=-\frac{\sqrt{35}}{5}+7
Chia 70-2\sqrt{35} cho 10.
5x^{2}-70x+238=5\left(x-\left(\frac{\sqrt{35}}{5}+7\right)\right)\left(x-\left(-\frac{\sqrt{35}}{5}+7\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 7+\frac{\sqrt{35}}{5} vào x_{1} và 7-\frac{\sqrt{35}}{5} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}