Tìm u
u=2
u=0
Bài kiểm tra
Polynomial
5 u ^ { 2 } - 10 u = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
u\left(5u-10\right)=0
Phân tích u thành thừa số.
u=0 u=2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết u=0 và 5u-10=0.
5u^{2}-10u=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
u=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -10 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
u=\frac{-\left(-10\right)±10}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của \left(-10\right)^{2}.
u=\frac{10±10}{2\times 5}
Số đối của số -10 là 10.
u=\frac{10±10}{10}
Nhân 2 với 5.
u=\frac{20}{10}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{10±10}{10} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 10.
u=2
Chia 20 cho 10.
u=\frac{0}{10}
Bây giờ, giải phương trình u=\frac{10±10}{10} khi ± là số âm. Trừ 10 khỏi 10.
u=0
Chia 0 cho 10.
u=2 u=0
Hiện phương trình đã được giải.
5u^{2}-10u=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{5u^{2}-10u}{5}=\frac{0}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
u^{2}+\left(-\frac{10}{5}\right)u=\frac{0}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
u^{2}-2u=\frac{0}{5}
Chia -10 cho 5.
u^{2}-2u=0
Chia 0 cho 5.
u^{2}-2u+1=1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
\left(u-1\right)^{2}=1
Phân tích u^{2}-2u+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(u-1\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
u-1=1 u-1=-1
Rút gọn.
u=2 u=0
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}