Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

±\frac{2}{5},±2,±\frac{1}{5},±1
Theo Định lý nghiệm hữu tỉ, mọi nghiệm hữu tỉ của một đa thức đều có dạng \frac{p}{q}, trong đó số hạng không đổi 2 chia hết cho p và hệ số của số hạng cao nhất 5 chia hết cho q. Liệt kê tất cả các phần tử \frac{p}{q}.
t=1
Tìm một nghiệm như vậy bằng cách thử tất cả giá trị số nguyên, bắt đầu từ giá trị nhỏ nhất theo giá trị tuyệt đối. Nếu không tìm thấy nghiệm số nguyên, hãy thử phân số.
5t^{2}+5t-2=0
Theo Định lý thừa số, t-k là thừa số của đa thức với mỗi nghiệm k. Chia 5t^{3}-7t+2 cho t-1 ta có 5t^{2}+5t-2. Giải phương trình khi kết quả bằng 0.
t=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 5\left(-2\right)}}{2\times 5}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 5 cho a, 5 cho b và -2 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-5±\sqrt{65}}{10}
Thực hiện phép tính.
t=-\frac{\sqrt{65}}{10}-\frac{1}{2} t=\frac{\sqrt{65}}{10}-\frac{1}{2}
Giải phương trình 5t^{2}+5t-2=0 khi ± là cộng và khi ± là trừ.
t=1 t=-\frac{\sqrt{65}}{10}-\frac{1}{2} t=\frac{\sqrt{65}}{10}-\frac{1}{2}
Liệt kê tất cả đáp án tìm được.