Tìm t
t = \frac{6 \sqrt{51} + 36}{5} \approx 15,769714114
t=\frac{36-6\sqrt{51}}{5}\approx -1,369714114
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5t^{2}-72t-108=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{\left(-72\right)^{2}-4\times 5\left(-108\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, -72 vào b và -108 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-4\times 5\left(-108\right)}}{2\times 5}
Bình phương -72.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184-20\left(-108\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{5184+2160}}{2\times 5}
Nhân -20 với -108.
t=\frac{-\left(-72\right)±\sqrt{7344}}{2\times 5}
Cộng 5184 vào 2160.
t=\frac{-\left(-72\right)±12\sqrt{51}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 7344.
t=\frac{72±12\sqrt{51}}{2\times 5}
Số đối của số -72 là 72.
t=\frac{72±12\sqrt{51}}{10}
Nhân 2 với 5.
t=\frac{12\sqrt{51}+72}{10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{72±12\sqrt{51}}{10} khi ± là số dương. Cộng 72 vào 12\sqrt{51}.
t=\frac{6\sqrt{51}+36}{5}
Chia 72+12\sqrt{51} cho 10.
t=\frac{72-12\sqrt{51}}{10}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{72±12\sqrt{51}}{10} khi ± là số âm. Trừ 12\sqrt{51} khỏi 72.
t=\frac{36-6\sqrt{51}}{5}
Chia 72-12\sqrt{51} cho 10.
t=\frac{6\sqrt{51}+36}{5} t=\frac{36-6\sqrt{51}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
5t^{2}-72t-108=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
5t^{2}-72t-108-\left(-108\right)=-\left(-108\right)
Cộng 108 vào cả hai vế của phương trình.
5t^{2}-72t=-\left(-108\right)
Trừ -108 cho chính nó ta có 0.
5t^{2}-72t=108
Trừ -108 khỏi 0.
\frac{5t^{2}-72t}{5}=\frac{108}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
t^{2}-\frac{72}{5}t=\frac{108}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
t^{2}-\frac{72}{5}t+\left(-\frac{36}{5}\right)^{2}=\frac{108}{5}+\left(-\frac{36}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{72}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{36}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{36}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{72}{5}t+\frac{1296}{25}=\frac{108}{5}+\frac{1296}{25}
Bình phương -\frac{36}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{72}{5}t+\frac{1296}{25}=\frac{1836}{25}
Cộng \frac{108}{5} với \frac{1296}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{36}{5}\right)^{2}=\frac{1836}{25}
Phân tích t^{2}-\frac{72}{5}t+\frac{1296}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{36}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1836}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{36}{5}=\frac{6\sqrt{51}}{5} t-\frac{36}{5}=-\frac{6\sqrt{51}}{5}
Rút gọn.
t=\frac{6\sqrt{51}+36}{5} t=\frac{36-6\sqrt{51}}{5}
Cộng \frac{36}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}