Tìm p
p=\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}\approx 0,5+0,591607978i
p=-\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}\approx 0,5-0,591607978i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5p-5p^{2}=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5p với 1-p.
5p-5p^{2}-3=0
Trừ 3 khỏi cả hai vế.
-5p^{2}+5p-3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
p=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\left(-5\right)\left(-3\right)}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, 5 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{-5±\sqrt{25-4\left(-5\right)\left(-3\right)}}{2\left(-5\right)}
Bình phương 5.
p=\frac{-5±\sqrt{25+20\left(-3\right)}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
p=\frac{-5±\sqrt{25-60}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với -3.
p=\frac{-5±\sqrt{-35}}{2\left(-5\right)}
Cộng 25 vào -60.
p=\frac{-5±\sqrt{35}i}{2\left(-5\right)}
Lấy căn bậc hai của -35.
p=\frac{-5±\sqrt{35}i}{-10}
Nhân 2 với -5.
p=\frac{-5+\sqrt{35}i}{-10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-5±\sqrt{35}i}{-10} khi ± là số dương. Cộng -5 vào i\sqrt{35}.
p=-\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}
Chia -5+i\sqrt{35} cho -10.
p=\frac{-\sqrt{35}i-5}{-10}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{-5±\sqrt{35}i}{-10} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{35} khỏi -5.
p=\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}
Chia -5-i\sqrt{35} cho -10.
p=-\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2} p=\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
5p-5p^{2}=3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5p với 1-p.
-5p^{2}+5p=3
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-5p^{2}+5p}{-5}=\frac{3}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
p^{2}+\frac{5}{-5}p=\frac{3}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
p^{2}-p=\frac{3}{-5}
Chia 5 cho -5.
p^{2}-p=-\frac{3}{5}
Chia 3 cho -5.
p^{2}-p+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{3}{5}+\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}
Chia -1, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
p^{2}-p+\frac{1}{4}=-\frac{3}{5}+\frac{1}{4}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
p^{2}-p+\frac{1}{4}=-\frac{7}{20}
Cộng -\frac{3}{5} với \frac{1}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(p-\frac{1}{2}\right)^{2}=-\frac{7}{20}
Phân tích p^{2}-p+\frac{1}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(p-\frac{1}{2}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{7}{20}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
p-\frac{1}{2}=\frac{\sqrt{35}i}{10} p-\frac{1}{2}=-\frac{\sqrt{35}i}{10}
Rút gọn.
p=\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2} p=-\frac{\sqrt{35}i}{10}+\frac{1}{2}
Cộng \frac{1}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}