Phân tích thành thừa số
5\left(n-7\right)\left(n-4\right)
Tính giá trị
5\left(n-7\right)\left(n-4\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(n^{2}-11n+28\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
a+b=-11 ab=1\times 28=28
Xét n^{2}-11n+28. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là n^{2}+an+bn+28. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-28 -2,-14 -4,-7
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 28.
-1-28=-29 -2-14=-16 -4-7=-11
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-7 b=-4
Nghiệm là cặp có tổng bằng -11.
\left(n^{2}-7n\right)+\left(-4n+28\right)
Viết lại n^{2}-11n+28 dưới dạng \left(n^{2}-7n\right)+\left(-4n+28\right).
n\left(n-7\right)-4\left(n-7\right)
Phân tích n trong đầu tiên và -4 trong nhóm thứ hai.
\left(n-7\right)\left(n-4\right)
Phân tích số hạng chung n-7 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
5\left(n-7\right)\left(n-4\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
5n^{2}-55n+140=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
n=\frac{-\left(-55\right)±\sqrt{\left(-55\right)^{2}-4\times 5\times 140}}{2\times 5}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-\left(-55\right)±\sqrt{3025-4\times 5\times 140}}{2\times 5}
Bình phương -55.
n=\frac{-\left(-55\right)±\sqrt{3025-20\times 140}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
n=\frac{-\left(-55\right)±\sqrt{3025-2800}}{2\times 5}
Nhân -20 với 140.
n=\frac{-\left(-55\right)±\sqrt{225}}{2\times 5}
Cộng 3025 vào -2800.
n=\frac{-\left(-55\right)±15}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 225.
n=\frac{55±15}{2\times 5}
Số đối của số -55 là 55.
n=\frac{55±15}{10}
Nhân 2 với 5.
n=\frac{70}{10}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{55±15}{10} khi ± là số dương. Cộng 55 vào 15.
n=7
Chia 70 cho 10.
n=\frac{40}{10}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{55±15}{10} khi ± là số âm. Trừ 15 khỏi 55.
n=4
Chia 40 cho 10.
5n^{2}-55n+140=5\left(n-7\right)\left(n-4\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 7 vào x_{1} và 4 vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}