Tìm x
x = \frac{55}{8} = 6\frac{7}{8} = 6,875
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times \frac{3\left(x-1\right)}{20}=\frac{25-x}{2\times 10}+\frac{7\times 10}{2\times 10}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x}{2\times 10}+\frac{7\times 10}{2\times 10}
Loại bỏ thừa số chung lớn nhất 20 trong 5 và 20.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x}{20}+\frac{7\times 10}{2\times 10}
Nhân 2 với 10 để có được 20.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x}{20}+\frac{7}{2}
Giản ước 2\times 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x}{20}+\frac{7\times 10}{20}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 20 và 2 là 20. Nhân \frac{7}{2} với \frac{10}{10}.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x+7\times 10}{20}
Do \frac{25-x}{20} và \frac{7\times 10}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{25-x+70}{20}
Thực hiện nhân trong 25-x+7\times 10.
\frac{3\left(x-1\right)}{4}=\frac{95-x}{20}
Kết hợp như các số hạng trong 25-x+70.
\frac{3x-3}{4}=\frac{95-x}{20}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x-1.
\frac{3}{4}x-\frac{3}{4}=\frac{95-x}{20}
Chia từng số hạng trong 3x-3 cho 4, ta có \frac{3}{4}x-\frac{3}{4}.
\frac{3}{4}x-\frac{3}{4}=\frac{19}{4}-\frac{1}{20}x
Chia từng số hạng trong 95-x cho 20, ta có \frac{19}{4}-\frac{1}{20}x.
\frac{3}{4}x-\frac{3}{4}+\frac{1}{20}x=\frac{19}{4}
Thêm \frac{1}{20}x vào cả hai vế.
\frac{4}{5}x-\frac{3}{4}=\frac{19}{4}
Kết hợp \frac{3}{4}x và \frac{1}{20}x để có được \frac{4}{5}x.
\frac{4}{5}x=\frac{19}{4}+\frac{3}{4}
Thêm \frac{3}{4} vào cả hai vế.
\frac{4}{5}x=\frac{19+3}{4}
Do \frac{19}{4} và \frac{3}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4}{5}x=\frac{22}{4}
Cộng 19 với 3 để có được 22.
\frac{4}{5}x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{22}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{11}{2}\times \frac{5}{4}
Nhân cả hai vế với \frac{5}{4}, số nghịch đảo của \frac{4}{5}.
x=\frac{11\times 5}{2\times 4}
Nhân \frac{11}{2} với \frac{5}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{55}{8}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\times 5}{2\times 4}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}