Tìm x
x=\frac{2}{11}\approx 0,181818182
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
5 \times \left( 2x+8 \right) = -4 \left( 3x-11 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10x+40=-4\left(3x-11\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 2x+8.
10x+40=-12x+44
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 3x-11.
10x+40+12x=44
Thêm 12x vào cả hai vế.
22x+40=44
Kết hợp 10x và 12x để có được 22x.
22x=44-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế.
22x=4
Lấy 44 trừ 40 để có được 4.
x=\frac{4}{22}
Chia cả hai vế cho 22.
x=\frac{2}{11}
Rút gọn phân số \frac{4}{22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}