Tìm x
x = \frac{109}{18} = 6\frac{1}{18} \approx 6,055555556
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 18+7-18\left(x-\frac{2\times 18+5}{18}\right)=1\times 18+11
Nhân cả hai vế của phương trình với 18.
90+7-18\left(x-\frac{2\times 18+5}{18}\right)=1\times 18+11
Nhân 5 với 18 để có được 90.
97-18\left(x-\frac{2\times 18+5}{18}\right)=1\times 18+11
Cộng 90 với 7 để có được 97.
97-18\left(x-\frac{36+5}{18}\right)=1\times 18+11
Nhân 2 với 18 để có được 36.
97-18\left(x-\frac{41}{18}\right)=1\times 18+11
Cộng 36 với 5 để có được 41.
97-18x-18\left(-\frac{41}{18}\right)=1\times 18+11
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -18 với x-\frac{41}{18}.
97-18x+41=1\times 18+11
Nhân -18 với -\frac{41}{18}.
138-18x=1\times 18+11
Cộng 97 với 41 để có được 138.
138-18x=18+11
Nhân 1 với 18 để có được 18.
138-18x=29
Cộng 18 với 11 để có được 29.
-18x=29-138
Trừ 138 khỏi cả hai vế.
-18x=-109
Lấy 29 trừ 138 để có được -109.
x=\frac{-109}{-18}
Chia cả hai vế cho -18.
x=\frac{109}{18}
Có thể giản lược phân số \frac{-109}{-18} thành \frac{109}{18} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}