Tính giá trị
\frac{36}{5}=7,2
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 3 ^ {2}}{5} = 7\frac{1}{5} = 7,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{40+5}{8}\times \frac{1\times 25+7}{25}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
\frac{45}{8}\times \frac{1\times 25+7}{25}
Cộng 40 với 5 để có được 45.
\frac{45}{8}\times \frac{25+7}{25}
Nhân 1 với 25 để có được 25.
\frac{45}{8}\times \frac{32}{25}
Cộng 25 với 7 để có được 32.
\frac{45\times 32}{8\times 25}
Nhân \frac{45}{8} với \frac{32}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1440}{200}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{45\times 32}{8\times 25}.
\frac{36}{5}
Rút gọn phân số \frac{1440}{200} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 40.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}