Tính giá trị
\frac{106}{35}\approx 3,028571429
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 53}{5 \cdot 7} = 3\frac{1}{35} = 3,0285714285714285
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{35+3}{7}-\frac{4\times 5+2}{5}+2
Nhân 5 với 7 để có được 35.
\frac{38}{7}-\frac{4\times 5+2}{5}+2
Cộng 35 với 3 để có được 38.
\frac{38}{7}-\frac{20+2}{5}+2
Nhân 4 với 5 để có được 20.
\frac{38}{7}-\frac{22}{5}+2
Cộng 20 với 2 để có được 22.
\frac{190}{35}-\frac{154}{35}+2
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 5 là 35. Chuyển đổi \frac{38}{7} và \frac{22}{5} thành phân số với mẫu số là 35.
\frac{190-154}{35}+2
Do \frac{190}{35} và \frac{154}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{36}{35}+2
Lấy 190 trừ 154 để có được 36.
\frac{36}{35}+\frac{70}{35}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{70}{35}.
\frac{36+70}{35}
Do \frac{36}{35} và \frac{70}{35} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{106}{35}
Cộng 36 với 70 để có được 106.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}