Tính giá trị
12
Phân tích thành thừa số
2^{2}\times 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
25+2^{3}-3\times 7+\frac{4^{2}}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Tính 5 mũ 2 và ta có 25.
25+8-3\times 7+\frac{4^{2}}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
33-3\times 7+\frac{4^{2}}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Cộng 25 với 8 để có được 33.
33-21+\frac{4^{2}}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
12+\frac{4^{2}}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Lấy 33 trừ 21 để có được 12.
12+\frac{16}{2}-8\times 5^{0}+0^{3}
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
12+8-8\times 5^{0}+0^{3}
Chia 16 cho 2 ta có 8.
20-8\times 5^{0}+0^{3}
Cộng 12 với 8 để có được 20.
20-8\times 1+0^{3}
Tính 5 mũ 0 và ta có 1.
20-8+0^{3}
Nhân 8 với 1 để có được 8.
12+0^{3}
Lấy 20 trừ 8 để có được 12.
12+0
Tính 0 mũ 3 và ta có 0.
12
Cộng 12 với 0 để có được 12.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}