Tìm x
x\geq -\frac{1}{5}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(3-x\right)-1\leq \frac{27}{5}
Chia cả hai vế cho 5. Vì 5 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
6-2x-1\leq \frac{27}{5}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 3-x.
5-2x\leq \frac{27}{5}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
-2x\leq \frac{27}{5}-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-2x\leq \frac{27}{5}-\frac{25}{5}
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{25}{5}.
-2x\leq \frac{27-25}{5}
Do \frac{27}{5} và \frac{25}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2x\leq \frac{2}{5}
Lấy 27 trừ 25 để có được 2.
x\geq \frac{\frac{2}{5}}{-2}
Chia cả hai vế cho -2. Vì -2 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x\geq \frac{2}{5\left(-2\right)}
Thể hiện \frac{\frac{2}{5}}{-2} dưới dạng phân số đơn.
x\geq \frac{2}{-10}
Nhân 5 với -2 để có được -10.
x\geq -\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{2}{-10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}