Tính giá trị
\frac{49}{5}=9,8
Phân tích thành thừa số
\frac{7 ^ {2}}{5} = 9\frac{4}{5} = 9,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5+\frac{3\left(-7\right)}{5}-\left(-1-8\right)
Thể hiện \frac{3}{5}\left(-7\right) dưới dạng phân số đơn.
5+\frac{-21}{5}-\left(-1-8\right)
Nhân 3 với -7 để có được -21.
5-\frac{21}{5}-\left(-1-8\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-21}{5} dưới dạng -\frac{21}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{25}{5}-\frac{21}{5}-\left(-1-8\right)
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{25}{5}.
\frac{25-21}{5}-\left(-1-8\right)
Do \frac{25}{5} và \frac{21}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4}{5}-\left(-1-8\right)
Lấy 25 trừ 21 để có được 4.
\frac{4}{5}-\left(-9\right)
Lấy -1 trừ 8 để có được -9.
\frac{4}{5}+9
Số đối của số -9 là 9.
\frac{4}{5}+\frac{45}{5}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{45}{5}.
\frac{4+45}{5}
Do \frac{4}{5} và \frac{45}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{49}{5}
Cộng 4 với 45 để có được 49.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}