Tìm x
x=-\frac{7y}{13}+2
Tìm y
y=\frac{26-13x}{7}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x+9y-97+9x=2y-71
Thêm 9x vào cả hai vế.
13x+9y-97=2y-71
Kết hợp 4x và 9x để có được 13x.
13x-97=2y-71-9y
Trừ 9y khỏi cả hai vế.
13x-97=-7y-71
Kết hợp 2y và -9y để có được -7y.
13x=-7y-71+97
Thêm 97 vào cả hai vế.
13x=-7y+26
Cộng -71 với 97 để có được 26.
13x=26-7y
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{13x}{13}=\frac{26-7y}{13}
Chia cả hai vế cho 13.
x=\frac{26-7y}{13}
Việc chia cho 13 sẽ làm mất phép nhân với 13.
x=-\frac{7y}{13}+2
Chia -7y+26 cho 13.
4x+9y-97-2y=-9x-71
Trừ 2y khỏi cả hai vế.
4x+7y-97=-9x-71
Kết hợp 9y và -2y để có được 7y.
7y-97=-9x-71-4x
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
7y-97=-13x-71
Kết hợp -9x và -4x để có được -13x.
7y=-13x-71+97
Thêm 97 vào cả hai vế.
7y=-13x+26
Cộng -71 với 97 để có được 26.
7y=26-13x
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{7y}{7}=\frac{26-13x}{7}
Chia cả hai vế cho 7.
y=\frac{26-13x}{7}
Việc chia cho 7 sẽ làm mất phép nhân với 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}