Tìm x
x=\frac{7}{8}=0,875
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}\times 2=7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}=7x
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}-7x=0
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
x\left(8x-7\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=\frac{7}{8}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và 8x-7=0.
4x^{2}\times 2=7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}=7x
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}-7x=0
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -7 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-7\right)±7}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của \left(-7\right)^{2}.
x=\frac{7±7}{2\times 8}
Số đối của số -7 là 7.
x=\frac{7±7}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{14}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±7}{16} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 7.
x=\frac{7}{8}
Rút gọn phân số \frac{14}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{0}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{7±7}{16} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 7.
x=0
Chia 0 cho 16.
x=\frac{7}{8} x=0
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}\times 2=7x
Nhân x với x để có được x^{2}.
8x^{2}=7x
Nhân 4 với 2 để có được 8.
8x^{2}-7x=0
Trừ 7x khỏi cả hai vế.
\frac{8x^{2}-7x}{8}=\frac{0}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}-\frac{7}{8}x=\frac{0}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-\frac{7}{8}x=0
Chia 0 cho 8.
x^{2}-\frac{7}{8}x+\left(-\frac{7}{16}\right)^{2}=\left(-\frac{7}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{7}{8}x+\frac{49}{256}=\frac{49}{256}
Bình phương -\frac{7}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(x-\frac{7}{16}\right)^{2}=\frac{49}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{7}{8}x+\frac{49}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{7}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{7}{16}=\frac{7}{16} x-\frac{7}{16}=-\frac{7}{16}
Rút gọn.
x=\frac{7}{8} x=0
Cộng \frac{7}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}