Xác minh
sai
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
42=64-9\text{ and }64-9=37
Lấy 48 trừ 6 để có được 42.
42=55\text{ and }64-9=37
Lấy 64 trừ 9 để có được 55.
\text{false}\text{ and }64-9=37
So sánh 42 và 55.
\text{false}\text{ and }55=37
Lấy 64 trừ 9 để có được 55.
\text{false}\text{ and }\text{false}
So sánh 55 và 37.
\text{false}
Hợp của \text{false} và \text{false} là \text{false}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}