Tính giá trị
1
Phân tích thành thừa số
1
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
44 \div \sqrt { 5 \cdot 8 + 3 ^ { 4 } } \div | - 3 ^ { 4 } + 11 \cdot 7 |
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{44}{\sqrt{40+3^{4}}}}{|-3^{4}+11\times 7|}
Nhân 5 với 8 để có được 40.
\frac{\frac{44}{\sqrt{40+81}}}{|-3^{4}+11\times 7|}
Tính 3 mũ 4 và ta có 81.
\frac{\frac{44}{\sqrt{121}}}{|-3^{4}+11\times 7|}
Cộng 40 với 81 để có được 121.
\frac{\frac{44}{11}}{|-3^{4}+11\times 7|}
Tính căn bậc hai của 121 và được kết quả 11.
\frac{4}{|-3^{4}+11\times 7|}
Chia 44 cho 11 ta có 4.
\frac{4}{|-81+11\times 7|}
Tính 3 mũ 4 và ta có 81.
\frac{4}{|-81+77|}
Nhân 11 với 7 để có được 77.
\frac{4}{|-4|}
Cộng -81 với 77 để có được -4.
\frac{4}{4}
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của -4 là 4.
1
Chia 4 cho 4 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}