Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

a+b=-5 ab=42\left(-3\right)=-126
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 42x^{2}+ax+bx-3. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-126 2,-63 3,-42 6,-21 7,-18 9,-14
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -126.
1-126=-125 2-63=-61 3-42=-39 6-21=-15 7-18=-11 9-14=-5
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-14 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng -5.
\left(42x^{2}-14x\right)+\left(9x-3\right)
Viết lại 42x^{2}-5x-3 dưới dạng \left(42x^{2}-14x\right)+\left(9x-3\right).
14x\left(3x-1\right)+3\left(3x-1\right)
Phân tích 14x trong đầu tiên và 3 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-1\right)\left(14x+3\right)
Phân tích số hạng chung 3x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{3}{14}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-1=0 và 14x+3=0.
42x^{2}-5x-3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{\left(-5\right)^{2}-4\times 42\left(-3\right)}}{2\times 42}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 42 vào a, -5 vào b và -3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-4\times 42\left(-3\right)}}{2\times 42}
Bình phương -5.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25-168\left(-3\right)}}{2\times 42}
Nhân -4 với 42.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{25+504}}{2\times 42}
Nhân -168 với -3.
x=\frac{-\left(-5\right)±\sqrt{529}}{2\times 42}
Cộng 25 vào 504.
x=\frac{-\left(-5\right)±23}{2\times 42}
Lấy căn bậc hai của 529.
x=\frac{5±23}{2\times 42}
Số đối của số -5 là 5.
x=\frac{5±23}{84}
Nhân 2 với 42.
x=\frac{28}{84}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±23}{84} khi ± là số dương. Cộng 5 vào 23.
x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{28}{84} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 28.
x=-\frac{18}{84}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{5±23}{84} khi ± là số âm. Trừ 23 khỏi 5.
x=-\frac{3}{14}
Rút gọn phân số \frac{-18}{84} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{3}{14}
Hiện phương trình đã được giải.
42x^{2}-5x-3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
42x^{2}-5x-3-\left(-3\right)=-\left(-3\right)
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
42x^{2}-5x=-\left(-3\right)
Trừ -3 cho chính nó ta có 0.
42x^{2}-5x=3
Trừ -3 khỏi 0.
\frac{42x^{2}-5x}{42}=\frac{3}{42}
Chia cả hai vế cho 42.
x^{2}-\frac{5}{42}x=\frac{3}{42}
Việc chia cho 42 sẽ làm mất phép nhân với 42.
x^{2}-\frac{5}{42}x=\frac{1}{14}
Rút gọn phân số \frac{3}{42} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}-\frac{5}{42}x+\left(-\frac{5}{84}\right)^{2}=\frac{1}{14}+\left(-\frac{5}{84}\right)^{2}
Chia -\frac{5}{42}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{84}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{84} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{5}{42}x+\frac{25}{7056}=\frac{1}{14}+\frac{25}{7056}
Bình phương -\frac{5}{84} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{5}{42}x+\frac{25}{7056}=\frac{529}{7056}
Cộng \frac{1}{14} với \frac{25}{7056} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{5}{84}\right)^{2}=\frac{529}{7056}
Phân tích x^{2}-\frac{5}{42}x+\frac{25}{7056} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{5}{84}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{529}{7056}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{5}{84}=\frac{23}{84} x-\frac{5}{84}=-\frac{23}{84}
Rút gọn.
x=\frac{1}{3} x=-\frac{3}{14}
Cộng \frac{5}{84} vào cả hai vế của phương trình.