Tìm x
x=\frac{\sqrt{6}}{20}\approx 0,122474487
x=-\frac{\sqrt{6}}{20}\approx -0,122474487
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(4000+4000x\right)\left(1-x\right)=3940
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4000 với 1+x.
4000-4000x^{2}=3940
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4000+4000x với 1-x và kết hợp các số hạng tương đương.
-4000x^{2}=3940-4000
Trừ 4000 khỏi cả hai vế.
-4000x^{2}=-60
Lấy 3940 trừ 4000 để có được -60.
x^{2}=\frac{-60}{-4000}
Chia cả hai vế cho -4000.
x^{2}=\frac{3}{200}
Rút gọn phân số \frac{-60}{-4000} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước -20.
x=\frac{\sqrt{6}}{20} x=-\frac{\sqrt{6}}{20}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\left(4000+4000x\right)\left(1-x\right)=3940
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4000 với 1+x.
4000-4000x^{2}=3940
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4000+4000x với 1-x và kết hợp các số hạng tương đương.
4000-4000x^{2}-3940=0
Trừ 3940 khỏi cả hai vế.
60-4000x^{2}=0
Lấy 4000 trừ 3940 để có được 60.
-4000x^{2}+60=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4000\right)\times 60}}{2\left(-4000\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4000 vào a, 0 vào b và 60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4000\right)\times 60}}{2\left(-4000\right)}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{16000\times 60}}{2\left(-4000\right)}
Nhân -4 với -4000.
x=\frac{0±\sqrt{960000}}{2\left(-4000\right)}
Nhân 16000 với 60.
x=\frac{0±400\sqrt{6}}{2\left(-4000\right)}
Lấy căn bậc hai của 960000.
x=\frac{0±400\sqrt{6}}{-8000}
Nhân 2 với -4000.
x=-\frac{\sqrt{6}}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±400\sqrt{6}}{-8000} khi ± là số dương.
x=\frac{\sqrt{6}}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±400\sqrt{6}}{-8000} khi ± là số âm.
x=-\frac{\sqrt{6}}{20} x=\frac{\sqrt{6}}{20}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}