Tìm x
x=1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
40 x - [ 20 - ( 5 - 2 x ) ] = 3 - ( - 8 x - 12 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
40x-\left(20-5-\left(-2x\right)\right)=3-\left(-8x-12\right)
Để tìm số đối của 5-2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
40x-\left(20-5+2x\right)=3-\left(-8x-12\right)
Số đối của số -2x là 2x.
40x-\left(15+2x\right)=3-\left(-8x-12\right)
Lấy 20 trừ 5 để có được 15.
40x-15-2x=3-\left(-8x-12\right)
Để tìm số đối của 15+2x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
38x-15=3-\left(-8x-12\right)
Kết hợp 40x và -2x để có được 38x.
38x-15=3-\left(-8x\right)-\left(-12\right)
Để tìm số đối của -8x-12, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
38x-15=3+8x-\left(-12\right)
Số đối của số -8x là 8x.
38x-15=3+8x+12
Số đối của số -12 là 12.
38x-15=15+8x
Cộng 3 với 12 để có được 15.
38x-15-8x=15
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
30x-15=15
Kết hợp 38x và -8x để có được 30x.
30x=15+15
Thêm 15 vào cả hai vế.
30x=30
Cộng 15 với 15 để có được 30.
x=\frac{30}{30}
Chia cả hai vế cho 30.
x=1
Chia 30 cho 30 ta có 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}