Tính giá trị
\frac{7}{2}=3,5
Phân tích thành thừa số
\frac{7}{2} = 3\frac{1}{2} = 3,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-\frac{3}{13}\times \frac{2\times 6+1}{6}
Rút gọn phân số \frac{9}{39} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
4-\frac{3}{13}\times \frac{12+1}{6}
Nhân 2 với 6 để có được 12.
4-\frac{3}{13}\times \frac{13}{6}
Cộng 12 với 1 để có được 13.
4-\frac{3\times 13}{13\times 6}
Nhân \frac{3}{13} với \frac{13}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
4-\frac{3}{6}
Giản ước 13 ở cả tử số và mẫu số.
4-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{3}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{8}{2}-\frac{1}{2}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{8}{2}.
\frac{8-1}{2}
Do \frac{8}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{7}{2}
Lấy 8 trừ 1 để có được 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}