Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

-x^{2}+4x+60=0
Sắp xếp lại đa thức để đưa về dạng chuẩn. Sắp xếp các số hạng theo thứ tự bậc từ cao nhất đến thấp nhất.
a+b=4 ab=-60=-60
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là -x^{2}+ax+bx+60. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,60 -2,30 -3,20 -4,15 -5,12 -6,10
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -60.
-1+60=59 -2+30=28 -3+20=17 -4+15=11 -5+12=7 -6+10=4
Tính tổng của mỗi cặp.
a=10 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng 4.
\left(-x^{2}+10x\right)+\left(-6x+60\right)
Viết lại -x^{2}+4x+60 dưới dạng \left(-x^{2}+10x\right)+\left(-6x+60\right).
-x\left(x-10\right)-6\left(x-10\right)
Phân tích -x trong đầu tiên và -6 trong nhóm thứ hai.
\left(x-10\right)\left(-x-6\right)
Phân tích số hạng chung x-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=10 x=-6
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-10=0 và -x-6=0.
-x^{2}+4x+60=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}-4\left(-1\right)\times 60}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và 60 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±\sqrt{16-4\left(-1\right)\times 60}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 4.
x=\frac{-4±\sqrt{16+4\times 60}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-4±\sqrt{16+240}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với 60.
x=\frac{-4±\sqrt{256}}{2\left(-1\right)}
Cộng 16 vào 240.
x=\frac{-4±16}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 256.
x=\frac{-4±16}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{12}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±16}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 16.
x=-6
Chia 12 cho -2.
x=-\frac{20}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±16}{-2} khi ± là số âm. Trừ 16 khỏi -4.
x=10
Chia -20 cho -2.
x=-6 x=10
Hiện phương trình đã được giải.
-x^{2}+4x+60=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
-x^{2}+4x+60-60=-60
Trừ 60 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x^{2}+4x=-60
Trừ 60 cho chính nó ta có 0.
\frac{-x^{2}+4x}{-1}=-\frac{60}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{4}{-1}x=-\frac{60}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-4x=-\frac{60}{-1}
Chia 4 cho -1.
x^{2}-4x=60
Chia -60 cho -1.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=60+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=60+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=64
Cộng 60 vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=64
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{64}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=8 x-2=-8
Rút gọn.
x=10 x=-6
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.