Tìm x
x = -\frac{5}{2} = -2\frac{1}{2} = -2,5
x=2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
4 x ^ { 2 } + 2 x + 1 = 21
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}+2x+1-21=0
Trừ 21 khỏi cả hai vế.
4x^{2}+2x-20=0
Lấy 1 trừ 21 để có được -20.
2x^{2}+x-10=0
Chia cả hai vế cho 2.
a+b=1 ab=2\left(-10\right)=-20
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2x^{2}+ax+bx-10. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,20 -2,10 -4,5
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -20.
-1+20=19 -2+10=8 -4+5=1
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=5
Nghiệm là cặp có tổng bằng 1.
\left(2x^{2}-4x\right)+\left(5x-10\right)
Viết lại 2x^{2}+x-10 dưới dạng \left(2x^{2}-4x\right)+\left(5x-10\right).
2x\left(x-2\right)+5\left(x-2\right)
Phân tích 2x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(x-2\right)\left(2x+5\right)
Phân tích số hạng chung x-2 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=2 x=-\frac{5}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và 2x+5=0.
4x^{2}+2x+1=21
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
4x^{2}+2x+1-21=21-21
Trừ 21 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+2x+1-21=0
Trừ 21 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+2x-20=0
Trừ 21 khỏi 1.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 2 vào b và -20 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 4\left(-20\right)}}{2\times 4}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-16\left(-20\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-2±\sqrt{4+320}}{2\times 4}
Nhân -16 với -20.
x=\frac{-2±\sqrt{324}}{2\times 4}
Cộng 4 vào 320.
x=\frac{-2±18}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 324.
x=\frac{-2±18}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±18}{8} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 18.
x=2
Chia 16 cho 8.
x=-\frac{20}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±18}{8} khi ± là số âm. Trừ 18 khỏi -2.
x=-\frac{5}{2}
Rút gọn phân số \frac{-20}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=2 x=-\frac{5}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}+2x+1=21
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}+2x+1-1=21-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}+2x=21-1
Trừ 1 cho chính nó ta có 0.
4x^{2}+2x=20
Trừ 1 khỏi 21.
\frac{4x^{2}+2x}{4}=\frac{20}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\frac{2}{4}x=\frac{20}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}+\frac{1}{2}x=\frac{20}{4}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{1}{2}x=5
Chia 20 cho 4.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}=5+\left(\frac{1}{4}\right)^{2}
Chia \frac{1}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{4}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=5+\frac{1}{16}
Bình phương \frac{1}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16}=\frac{81}{16}
Cộng 5 vào \frac{1}{16}.
\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}=\frac{81}{16}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{2}x+\frac{1}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{81}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{4}=\frac{9}{4} x+\frac{1}{4}=-\frac{9}{4}
Rút gọn.
x=2 x=-\frac{5}{2}
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}