Tìm w
w = \frac{7}{4} = 1\frac{3}{4} = 1,75
w=0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4w^{2}-7w=0
Trừ 7w khỏi cả hai vế.
w\left(4w-7\right)=0
Phân tích w thành thừa số.
w=0 w=\frac{7}{4}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết w=0 và 4w-7=0.
4w^{2}-7w=0
Trừ 7w khỏi cả hai vế.
w=\frac{-\left(-7\right)±\sqrt{\left(-7\right)^{2}}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -7 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
w=\frac{-\left(-7\right)±7}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của \left(-7\right)^{2}.
w=\frac{7±7}{2\times 4}
Số đối của số -7 là 7.
w=\frac{7±7}{8}
Nhân 2 với 4.
w=\frac{14}{8}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{7±7}{8} khi ± là số dương. Cộng 7 vào 7.
w=\frac{7}{4}
Rút gọn phân số \frac{14}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
w=\frac{0}{8}
Bây giờ, giải phương trình w=\frac{7±7}{8} khi ± là số âm. Trừ 7 khỏi 7.
w=0
Chia 0 cho 8.
w=\frac{7}{4} w=0
Hiện phương trình đã được giải.
4w^{2}-7w=0
Trừ 7w khỏi cả hai vế.
\frac{4w^{2}-7w}{4}=\frac{0}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
w^{2}-\frac{7}{4}w=\frac{0}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
w^{2}-\frac{7}{4}w=0
Chia 0 cho 4.
w^{2}-\frac{7}{4}w+\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}=\left(-\frac{7}{8}\right)^{2}
Chia -\frac{7}{4}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{7}{8}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
w^{2}-\frac{7}{4}w+\frac{49}{64}=\frac{49}{64}
Bình phương -\frac{7}{8} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
\left(w-\frac{7}{8}\right)^{2}=\frac{49}{64}
Phân tích w^{2}-\frac{7}{4}w+\frac{49}{64} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(w-\frac{7}{8}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{49}{64}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
w-\frac{7}{8}=\frac{7}{8} w-\frac{7}{8}=-\frac{7}{8}
Rút gọn.
w=\frac{7}{4} w=0
Cộng \frac{7}{8} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}