Tìm m
m = \frac{\sqrt{55} + 9}{2} \approx 8,208099244
m=\frac{9-\sqrt{55}}{2}\approx 0,791900756
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4m^{2}-36m+26=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
m=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{\left(-36\right)^{2}-4\times 4\times 26}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -36 vào b và 26 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
m=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-4\times 4\times 26}}{2\times 4}
Bình phương -36.
m=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-16\times 26}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
m=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-416}}{2\times 4}
Nhân -16 với 26.
m=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{880}}{2\times 4}
Cộng 1296 vào -416.
m=\frac{-\left(-36\right)±4\sqrt{55}}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 880.
m=\frac{36±4\sqrt{55}}{2\times 4}
Số đối của số -36 là 36.
m=\frac{36±4\sqrt{55}}{8}
Nhân 2 với 4.
m=\frac{4\sqrt{55}+36}{8}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{36±4\sqrt{55}}{8} khi ± là số dương. Cộng 36 vào 4\sqrt{55}.
m=\frac{\sqrt{55}+9}{2}
Chia 36+4\sqrt{55} cho 8.
m=\frac{36-4\sqrt{55}}{8}
Bây giờ, giải phương trình m=\frac{36±4\sqrt{55}}{8} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{55} khỏi 36.
m=\frac{9-\sqrt{55}}{2}
Chia 36-4\sqrt{55} cho 8.
m=\frac{\sqrt{55}+9}{2} m=\frac{9-\sqrt{55}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
4m^{2}-36m+26=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4m^{2}-36m+26-26=-26
Trừ 26 khỏi cả hai vế của phương trình.
4m^{2}-36m=-26
Trừ 26 cho chính nó ta có 0.
\frac{4m^{2}-36m}{4}=-\frac{26}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
m^{2}+\left(-\frac{36}{4}\right)m=-\frac{26}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
m^{2}-9m=-\frac{26}{4}
Chia -36 cho 4.
m^{2}-9m=-\frac{13}{2}
Rút gọn phân số \frac{-26}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
m^{2}-9m+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}=-\frac{13}{2}+\left(-\frac{9}{2}\right)^{2}
Chia -9, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{9}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
m^{2}-9m+\frac{81}{4}=-\frac{13}{2}+\frac{81}{4}
Bình phương -\frac{9}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
m^{2}-9m+\frac{81}{4}=\frac{55}{4}
Cộng -\frac{13}{2} với \frac{81}{4} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(m-\frac{9}{2}\right)^{2}=\frac{55}{4}
Phân tích m^{2}-9m+\frac{81}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(m-\frac{9}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{55}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
m-\frac{9}{2}=\frac{\sqrt{55}}{2} m-\frac{9}{2}=-\frac{\sqrt{55}}{2}
Rút gọn.
m=\frac{\sqrt{55}+9}{2} m=\frac{9-\sqrt{55}}{2}
Cộng \frac{9}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}