Tính giá trị
20a^{4}
Lấy vi phân theo a
80a^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4^{1}a^{1}a^{1}\times 5^{1}a^{1}a^{1}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
4^{1}\times 5^{1}a^{1}a^{1}a^{1}a^{1}
Sử dụng Tính chất Giao hoán của Phép nhân.
4^{1}\times 5^{1}a^{1+1}a^{1+1}
Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.
4^{1}\times 5^{1}a^{2}a^{1+1}
Cộng các số mũ 1 và 1.
4^{1}\times 5^{1}a^{2}a^{2}
Cộng các số mũ 1 và 1.
20a^{2}a^{2}
Nhân 4 với 5.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(4a^{2}\times 5aa)
Nhân a với a để có được a^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(4a^{3}\times 5a)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với 1 để có kết quả 3.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(4a^{4}\times 5)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 1 để có kết quả 4.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(20a^{4})
Nhân 4 với 5 để có được 20.
4\times 20a^{4-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
80a^{4-1}
Nhân 4 với 20.
80a^{3}
Trừ 1 khỏi 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}