Chuyển đến nội dung chính
Tìm k
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

4-4k+2=\left(2k-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2k-1.
6-4k=\left(2k-1\right)^{2}
Cộng 4 với 2 để có được 6.
6-4k=4k^{2}-4k+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k-1\right)^{2}.
6-4k-4k^{2}=-4k+1
Trừ 4k^{2} khỏi cả hai vế.
6-4k-4k^{2}+4k=1
Thêm 4k vào cả hai vế.
6-4k^{2}=1
Kết hợp -4k và 4k để có được 0.
-4k^{2}=1-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-4k^{2}=-5
Lấy 1 trừ 6 để có được -5.
k^{2}=\frac{-5}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
k^{2}=\frac{5}{4}
Có thể giản lược phân số \frac{-5}{-4} thành \frac{5}{4} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
k=\frac{\sqrt{5}}{2} k=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4-4k+2=\left(2k-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2k-1.
6-4k=\left(2k-1\right)^{2}
Cộng 4 với 2 để có được 6.
6-4k=4k^{2}-4k+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k-1\right)^{2}.
6-4k-4k^{2}=-4k+1
Trừ 4k^{2} khỏi cả hai vế.
6-4k-4k^{2}+4k=1
Thêm 4k vào cả hai vế.
6-4k^{2}=1
Kết hợp -4k và 4k để có được 0.
6-4k^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
5-4k^{2}=0
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
-4k^{2}+5=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
k=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)\times 5}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 0 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)\times 5}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 0.
k=\frac{0±\sqrt{16\times 5}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
k=\frac{0±\sqrt{80}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với 5.
k=\frac{0±4\sqrt{5}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 80.
k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8}
Nhân 2 với -4.
k=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số dương.
k=\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số âm.
k=-\frac{\sqrt{5}}{2} k=\frac{\sqrt{5}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.