Tìm k
k = \frac{\sqrt{5}}{2} \approx 1,118033989
k = -\frac{\sqrt{5}}{2} \approx -1,118033989
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4-4k+2=\left(2k-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2k-1.
6-4k=\left(2k-1\right)^{2}
Cộng 4 với 2 để có được 6.
6-4k=4k^{2}-4k+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k-1\right)^{2}.
6-4k-4k^{2}=-4k+1
Trừ 4k^{2} khỏi cả hai vế.
6-4k-4k^{2}+4k=1
Thêm 4k vào cả hai vế.
6-4k^{2}=1
Kết hợp -4k và 4k để có được 0.
-4k^{2}=1-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế.
-4k^{2}=-5
Lấy 1 trừ 6 để có được -5.
k^{2}=\frac{-5}{-4}
Chia cả hai vế cho -4.
k^{2}=\frac{5}{4}
Có thể giản lược phân số \frac{-5}{-4} thành \frac{5}{4} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
k=\frac{\sqrt{5}}{2} k=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
4-4k+2=\left(2k-1\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 2k-1.
6-4k=\left(2k-1\right)^{2}
Cộng 4 với 2 để có được 6.
6-4k=4k^{2}-4k+1
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(2k-1\right)^{2}.
6-4k-4k^{2}=-4k+1
Trừ 4k^{2} khỏi cả hai vế.
6-4k-4k^{2}+4k=1
Thêm 4k vào cả hai vế.
6-4k^{2}=1
Kết hợp -4k và 4k để có được 0.
6-4k^{2}-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
5-4k^{2}=0
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
-4k^{2}+5=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
k=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)\times 5}}{2\left(-4\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -4 vào a, 0 vào b và 5 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
k=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)\times 5}}{2\left(-4\right)}
Bình phương 0.
k=\frac{0±\sqrt{16\times 5}}{2\left(-4\right)}
Nhân -4 với -4.
k=\frac{0±\sqrt{80}}{2\left(-4\right)}
Nhân 16 với 5.
k=\frac{0±4\sqrt{5}}{2\left(-4\right)}
Lấy căn bậc hai của 80.
k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8}
Nhân 2 với -4.
k=-\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số dương.
k=\frac{\sqrt{5}}{2}
Bây giờ, giải phương trình k=\frac{0±4\sqrt{5}}{-8} khi ± là số âm.
k=-\frac{\sqrt{5}}{2} k=\frac{\sqrt{5}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}