Tính giá trị
\left(x-y\right)\left(5x-4y\right)
Khai triển
5x^{2}-9xy+4y^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4\left(x^{2}-2xy+y^{2}\right)-x\left(y-x\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-y\right)^{2}.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-x\left(y-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-2xy+y^{2}.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-\left(xy-x^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với y-x.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-xy+x^{2}
Để tìm số đối của xy-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-9xy+4y^{2}+x^{2}
Kết hợp -8xy và -xy để có được -9xy.
5x^{2}-9xy+4y^{2}
Kết hợp 4x^{2} và x^{2} để có được 5x^{2}.
4\left(x^{2}-2xy+y^{2}\right)-x\left(y-x\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-y\right)^{2}.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-x\left(y-x\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với x^{2}-2xy+y^{2}.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-\left(xy-x^{2}\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với y-x.
4x^{2}-8xy+4y^{2}-xy+x^{2}
Để tìm số đối của xy-x^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x^{2}-9xy+4y^{2}+x^{2}
Kết hợp -8xy và -xy để có được -9xy.
5x^{2}-9xy+4y^{2}
Kết hợp 4x^{2} và x^{2} để có được 5x^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}