Tính giá trị
-15x-33
Khai triển
-15x-33
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
12x-4-5\left(6x+7\right)+3\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 3x-1.
12x-4-30x-35+3\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 6x+7.
-18x-4-35+3\left(x+2\right)
Kết hợp 12x và -30x để có được -18x.
-18x-39+3\left(x+2\right)
Lấy -4 trừ 35 để có được -39.
-18x-39+3x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+2.
-15x-39+6
Kết hợp -18x và 3x để có được -15x.
-15x-33
Cộng -39 với 6 để có được -33.
12x-4-5\left(6x+7\right)+3\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 3x-1.
12x-4-30x-35+3\left(x+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -5 với 6x+7.
-18x-4-35+3\left(x+2\right)
Kết hợp 12x và -30x để có được -18x.
-18x-39+3\left(x+2\right)
Lấy -4 trừ 35 để có được -39.
-18x-39+3x+6
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với x+2.
-15x-39+6
Kết hợp -18x và 3x để có được -15x.
-15x-33
Cộng -39 với 6 để có được -33.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}