Chuyển đến nội dung chính
Tìm y
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

y^{2}=\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y^{2}-\frac{1}{4}=0
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế.
4y^{2}-1=0
Nhân cả hai vế với 4.
\left(2y-1\right)\left(2y+1\right)=0
Xét 4y^{2}-1. Viết lại 4y^{2}-1 dưới dạng \left(2y\right)^{2}-1^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
y=\frac{1}{2} y=-\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 2y-1=0 và 2y+1=0.
y^{2}=\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y=\frac{1}{2} y=-\frac{1}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
y^{2}=\frac{1}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
y^{2}-\frac{1}{4}=0
Trừ \frac{1}{4} khỏi cả hai vế.
y=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{1}{4}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{1}{4} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{1}{4}\right)}}{2}
Bình phương 0.
y=\frac{0±\sqrt{1}}{2}
Nhân -4 với -\frac{1}{4}.
y=\frac{0±1}{2}
Lấy căn bậc hai của 1.
y=\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±1}{2} khi ± là số dương. Chia 1 cho 2.
y=-\frac{1}{2}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{0±1}{2} khi ± là số âm. Chia -1 cho 2.
y=\frac{1}{2} y=-\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.