Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{17}i}{2}+2\approx 2+2,061552813i
x=-\frac{\sqrt{17}i}{2}+2\approx 2-2,061552813i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
4x^{2}-16x+33=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 4\times 33}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, -16 vào b và 33 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 4\times 33}}{2\times 4}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-16\times 33}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-528}}{2\times 4}
Nhân -16 với 33.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{-272}}{2\times 4}
Cộng 256 vào -528.
x=\frac{-\left(-16\right)±4\sqrt{17}i}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của -272.
x=\frac{16±4\sqrt{17}i}{2\times 4}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{16±4\sqrt{17}i}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{16+4\sqrt{17}i}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±4\sqrt{17}i}{8} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 4i\sqrt{17}.
x=\frac{\sqrt{17}i}{2}+2
Chia 16+4i\sqrt{17} cho 8.
x=\frac{-4\sqrt{17}i+16}{8}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±4\sqrt{17}i}{8} khi ± là số âm. Trừ 4i\sqrt{17} khỏi 16.
x=-\frac{\sqrt{17}i}{2}+2
Chia 16-4i\sqrt{17} cho 8.
x=\frac{\sqrt{17}i}{2}+2 x=-\frac{\sqrt{17}i}{2}+2
Hiện phương trình đã được giải.
4x^{2}-16x+33=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
4x^{2}-16x+33-33=-33
Trừ 33 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x^{2}-16x=-33
Trừ 33 cho chính nó ta có 0.
\frac{4x^{2}-16x}{4}=-\frac{33}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x^{2}+\left(-\frac{16}{4}\right)x=-\frac{33}{4}
Việc chia cho 4 sẽ làm mất phép nhân với 4.
x^{2}-4x=-\frac{33}{4}
Chia -16 cho 4.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=-\frac{33}{4}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=-\frac{33}{4}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=-\frac{17}{4}
Cộng -\frac{33}{4} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=-\frac{17}{4}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{17}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{\sqrt{17}i}{2} x-2=-\frac{\sqrt{17}i}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{17}i}{2}+2 x=-\frac{\sqrt{17}i}{2}+2
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}