Tính giá trị
\frac{83}{35}\approx 2,371428571
Phân tích thành thừa số
\frac{83}{5 \cdot 7} = 2\frac{13}{35} = 2,3714285714285714
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{140+22}{35}-\left(\frac{2\times 35+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Nhân 4 với 35 để có được 140.
\frac{162}{35}-\left(\frac{2\times 35+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Cộng 140 với 22 để có được 162.
\frac{162}{35}-\left(\frac{70+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Nhân 2 với 35 để có được 70.
\frac{162}{35}-\left(\frac{81}{35}-\frac{2}{35}\right)
Cộng 70 với 11 để có được 81.
\frac{162}{35}-\frac{81-2}{35}
Do \frac{81}{35} và \frac{2}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{162}{35}-\frac{79}{35}
Lấy 81 trừ 2 để có được 79.
\frac{162-79}{35}
Do \frac{162}{35} và \frac{79}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{83}{35}
Lấy 162 trừ 79 để có được 83.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}