Tính giá trị
\frac{9}{5}=1,8
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {2}}{5} = 1\frac{4}{5} = 1,8
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
4 \frac { 2 } { 35 } - ( 2 \frac { 11 } { 35 } - \frac { 2 } { 35 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{140+2}{35}-\left(\frac{2\times 35+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Nhân 4 với 35 để có được 140.
\frac{142}{35}-\left(\frac{2\times 35+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Cộng 140 với 2 để có được 142.
\frac{142}{35}-\left(\frac{70+11}{35}-\frac{2}{35}\right)
Nhân 2 với 35 để có được 70.
\frac{142}{35}-\left(\frac{81}{35}-\frac{2}{35}\right)
Cộng 70 với 11 để có được 81.
\frac{142}{35}-\frac{81-2}{35}
Do \frac{81}{35} và \frac{2}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{142}{35}-\frac{79}{35}
Lấy 81 trừ 2 để có được 79.
\frac{142-79}{35}
Do \frac{142}{35} và \frac{79}{35} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{63}{35}
Lấy 142 trừ 79 để có được 63.
\frac{9}{5}
Rút gọn phân số \frac{63}{35} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}