Tính giá trị
-56
Phân tích thành thừa số
-56
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\times 4}{\frac{3}{7}-1}\times 2
Chia 4 cho \frac{\frac{3}{7}-1}{4} bằng cách nhân 4 với nghịch đảo của \frac{\frac{3}{7}-1}{4}.
\frac{16}{\frac{3}{7}-1}\times 2
Nhân 4 với 4 để có được 16.
\frac{16}{\frac{3}{7}-\frac{7}{7}}\times 2
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{7}{7}.
\frac{16}{\frac{3-7}{7}}\times 2
Do \frac{3}{7} và \frac{7}{7} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{16}{-\frac{4}{7}}\times 2
Lấy 3 trừ 7 để có được -4.
16\left(-\frac{7}{4}\right)\times 2
Chia 16 cho -\frac{4}{7} bằng cách nhân 16 với nghịch đảo của -\frac{4}{7}.
\frac{16\left(-7\right)}{4}\times 2
Thể hiện 16\left(-\frac{7}{4}\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-112}{4}\times 2
Nhân 16 với -7 để có được -112.
-28\times 2
Chia -112 cho 4 ta có -28.
-56
Nhân -28 với 2 để có được -56.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}