Tìm x
x=-\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}\approx -1,040967365
x=\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}\approx 1,440967365
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
4 : \frac { 2 } { x } - \frac { 4 } { 5 } = \frac { 3 } { x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{2}x^{2}\times 4+5x\left(-\frac{4}{5}\right)=5\times 3
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5x, bội số chung nhỏ nhất của 5,x.
10x^{2}+5x\left(-\frac{4}{5}\right)=5\times 3
Nhân \frac{5}{2} với 4 để có được 10.
10x^{2}-4x=5\times 3
Nhân 5 với -\frac{4}{5} để có được -4.
10x^{2}-4x=15
Nhân 5 với 3 để có được 15.
10x^{2}-4x-15=0
Trừ 15 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 10\left(-15\right)}}{2\times 10}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 10 vào a, -4 vào b và -15 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 10\left(-15\right)}}{2\times 10}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-40\left(-15\right)}}{2\times 10}
Nhân -4 với 10.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+600}}{2\times 10}
Nhân -40 với -15.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{616}}{2\times 10}
Cộng 16 vào 600.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{154}}{2\times 10}
Lấy căn bậc hai của 616.
x=\frac{4±2\sqrt{154}}{2\times 10}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{154}}{20}
Nhân 2 với 10.
x=\frac{2\sqrt{154}+4}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{154}}{20} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{154}.
x=\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}
Chia 4+2\sqrt{154} cho 20.
x=\frac{4-2\sqrt{154}}{20}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{154}}{20} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{154} khỏi 4.
x=-\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}
Chia 4-2\sqrt{154} cho 20.
x=\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5} x=-\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{5}{2}x^{2}\times 4+5x\left(-\frac{4}{5}\right)=5\times 3
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5x, bội số chung nhỏ nhất của 5,x.
10x^{2}+5x\left(-\frac{4}{5}\right)=5\times 3
Nhân \frac{5}{2} với 4 để có được 10.
10x^{2}-4x=5\times 3
Nhân 5 với -\frac{4}{5} để có được -4.
10x^{2}-4x=15
Nhân 5 với 3 để có được 15.
\frac{10x^{2}-4x}{10}=\frac{15}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
x^{2}+\left(-\frac{4}{10}\right)x=\frac{15}{10}
Việc chia cho 10 sẽ làm mất phép nhân với 10.
x^{2}-\frac{2}{5}x=\frac{15}{10}
Rút gọn phân số \frac{-4}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}-\frac{2}{5}x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{15}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}=\frac{3}{2}+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=\frac{3}{2}+\frac{1}{25}
Bình phương -\frac{1}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=\frac{77}{50}
Cộng \frac{3}{2} với \frac{1}{25} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}=\frac{77}{50}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{77}{50}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{5}=\frac{\sqrt{154}}{10} x-\frac{1}{5}=-\frac{\sqrt{154}}{10}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5} x=-\frac{\sqrt{154}}{10}+\frac{1}{5}
Cộng \frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}