Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

3x^{2}-12x=4x\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-4.
3x^{2}-12x=4x^{2}-16x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x với x-4.
3x^{2}-12x-4x^{2}=-16x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=-16x
Kết hợp 3x^{2} và -4x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+16x=0
Thêm 16x vào cả hai vế.
-x^{2}+4x=0
Kết hợp -12x và 16x để có được 4x.
x\left(-x+4\right)=0
Phân tích x thành thừa số.
x=0 x=4
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x=0 và -x+4=0.
3x^{2}-12x=4x\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-4.
3x^{2}-12x=4x^{2}-16x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x với x-4.
3x^{2}-12x-4x^{2}=-16x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=-16x
Kết hợp 3x^{2} và -4x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+16x=0
Thêm 16x vào cả hai vế.
-x^{2}+4x=0
Kết hợp -12x và 16x để có được 4x.
x=\frac{-4±\sqrt{4^{2}}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 4 vào b và 0 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4±4}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 4^{2}.
x=\frac{-4±4}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=\frac{0}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4}{-2} khi ± là số dương. Cộng -4 vào 4.
x=0
Chia 0 cho -2.
x=-\frac{8}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4±4}{-2} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi -4.
x=4
Chia -8 cho -2.
x=0 x=4
Hiện phương trình đã được giải.
3x^{2}-12x=4x\left(x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với x-4.
3x^{2}-12x=4x^{2}-16x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4x với x-4.
3x^{2}-12x-4x^{2}=-16x
Trừ 4x^{2} khỏi cả hai vế.
-x^{2}-12x=-16x
Kết hợp 3x^{2} và -4x^{2} để có được -x^{2}.
-x^{2}-12x+16x=0
Thêm 16x vào cả hai vế.
-x^{2}+4x=0
Kết hợp -12x và 16x để có được 4x.
\frac{-x^{2}+4x}{-1}=\frac{0}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{4}{-1}x=\frac{0}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-4x=\frac{0}{-1}
Chia 4 cho -1.
x^{2}-4x=0
Chia 0 cho -1.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=4
Bình phương -2.
\left(x-2\right)^{2}=4
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{4}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=2 x-2=-2
Rút gọn.
x=4 x=0
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.