Tính giá trị
A\left(B+8\right)
Phân tích thành thừa số
A\left(B+8\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3A+3AB+4A-\left(-A\right)-2AB
Số đối của số -3AB là 3AB.
7A+3AB-\left(-A\right)-2AB
Kết hợp 3A và 4A để có được 7A.
7A+3AB+A-2AB
Nhân -1 với -1 để có được 1.
8A+3AB-2AB
Kết hợp 7A và A để có được 8A.
8A+AB
Kết hợp 3AB và -2AB để có được AB.
A\left(8+B\right)
Phân tích A thành thừa số.
B+8
Xét 3+3B+4+1-2B. Nhân và kết hợp các số hạng đồng dạng.
A\left(B+8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}