Tính giá trị
2184
Phân tích thành thừa số
2^{3}\times 3\times 7\times 13
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
375 \times 2 \frac { 2 } { 5 } + 24 + 525 \div \frac { 5 } { 12 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
375\times \frac{10+2}{5}+24+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Nhân 2 với 5 để có được 10.
375\times \frac{12}{5}+24+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Cộng 10 với 2 để có được 12.
\frac{375\times 12}{5}+24+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Thể hiện 375\times \frac{12}{5} dưới dạng phân số đơn.
\frac{4500}{5}+24+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Nhân 375 với 12 để có được 4500.
900+24+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Chia 4500 cho 5 ta có 900.
924+\frac{525}{\frac{5}{12}}
Cộng 900 với 24 để có được 924.
924+525\times \frac{12}{5}
Chia 525 cho \frac{5}{12} bằng cách nhân 525 với nghịch đảo của \frac{5}{12}.
924+\frac{525\times 12}{5}
Thể hiện 525\times \frac{12}{5} dưới dạng phân số đơn.
924+\frac{6300}{5}
Nhân 525 với 12 để có được 6300.
924+1260
Chia 6300 cho 5 ta có 1260.
2184
Cộng 924 với 1260 để có được 2184.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}