Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

72=3x\left(-6x+36\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
72=-18x^{2}+108x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với -6x+36.
-18x^{2}+108x=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-18x^{2}+108x-72=0
Trừ 72 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-108±\sqrt{108^{2}-4\left(-18\right)\left(-72\right)}}{2\left(-18\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -18 vào a, 108 vào b và -72 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-4\left(-18\right)\left(-72\right)}}{2\left(-18\right)}
Bình phương 108.
x=\frac{-108±\sqrt{11664+72\left(-72\right)}}{2\left(-18\right)}
Nhân -4 với -18.
x=\frac{-108±\sqrt{11664-5184}}{2\left(-18\right)}
Nhân 72 với -72.
x=\frac{-108±\sqrt{6480}}{2\left(-18\right)}
Cộng 11664 vào -5184.
x=\frac{-108±36\sqrt{5}}{2\left(-18\right)}
Lấy căn bậc hai của 6480.
x=\frac{-108±36\sqrt{5}}{-36}
Nhân 2 với -18.
x=\frac{36\sqrt{5}-108}{-36}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±36\sqrt{5}}{-36} khi ± là số dương. Cộng -108 vào 36\sqrt{5}.
x=3-\sqrt{5}
Chia -108+36\sqrt{5} cho -36.
x=\frac{-36\sqrt{5}-108}{-36}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-108±36\sqrt{5}}{-36} khi ± là số âm. Trừ 36\sqrt{5} khỏi -108.
x=\sqrt{5}+3
Chia -108-36\sqrt{5} cho -36.
x=3-\sqrt{5} x=\sqrt{5}+3
Hiện phương trình đã được giải.
72=3x\left(-6x+36\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
72=-18x^{2}+108x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x với -6x+36.
-18x^{2}+108x=72
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{-18x^{2}+108x}{-18}=\frac{72}{-18}
Chia cả hai vế cho -18.
x^{2}+\frac{108}{-18}x=\frac{72}{-18}
Việc chia cho -18 sẽ làm mất phép nhân với -18.
x^{2}-6x=\frac{72}{-18}
Chia 108 cho -18.
x^{2}-6x=-4
Chia 72 cho -18.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-4+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-4+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=5
Cộng -4 vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=5
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=\sqrt{5} x-3=-\sqrt{5}
Rút gọn.
x=\sqrt{5}+3 x=3-\sqrt{5}
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.