Tìm x
x=\frac{62-6y}{7}
Tìm y
y=-\frac{7x}{6}+\frac{31}{3}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
35x=310-30y
Trừ 30y khỏi cả hai vế.
\frac{35x}{35}=\frac{310-30y}{35}
Chia cả hai vế cho 35.
x=\frac{310-30y}{35}
Việc chia cho 35 sẽ làm mất phép nhân với 35.
x=\frac{62-6y}{7}
Chia 310-30y cho 35.
30y=310-35x
Trừ 35x khỏi cả hai vế.
\frac{30y}{30}=\frac{310-35x}{30}
Chia cả hai vế cho 30.
y=\frac{310-35x}{30}
Việc chia cho 30 sẽ làm mất phép nhân với 30.
y=-\frac{7x}{6}+\frac{31}{3}
Chia 310-35x cho 30.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}