Tìm x
x=16
x=18
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 34-xx=288
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 34-x^{2}=288
Nhân x với x để có được x^{2}.
x\times 34-x^{2}-288=0
Trừ 288 khỏi cả hai vế.
-x^{2}+34x-288=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-34±\sqrt{34^{2}-4\left(-1\right)\left(-288\right)}}{2\left(-1\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -1 vào a, 34 vào b và -288 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-34±\sqrt{1156-4\left(-1\right)\left(-288\right)}}{2\left(-1\right)}
Bình phương 34.
x=\frac{-34±\sqrt{1156+4\left(-288\right)}}{2\left(-1\right)}
Nhân -4 với -1.
x=\frac{-34±\sqrt{1156-1152}}{2\left(-1\right)}
Nhân 4 với -288.
x=\frac{-34±\sqrt{4}}{2\left(-1\right)}
Cộng 1156 vào -1152.
x=\frac{-34±2}{2\left(-1\right)}
Lấy căn bậc hai của 4.
x=\frac{-34±2}{-2}
Nhân 2 với -1.
x=-\frac{32}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-34±2}{-2} khi ± là số dương. Cộng -34 vào 2.
x=16
Chia -32 cho -2.
x=-\frac{36}{-2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-34±2}{-2} khi ± là số âm. Trừ 2 khỏi -34.
x=18
Chia -36 cho -2.
x=16 x=18
Hiện phương trình đã được giải.
x\times 34-xx=288
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
x\times 34-x^{2}=288
Nhân x với x để có được x^{2}.
-x^{2}+34x=288
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-x^{2}+34x}{-1}=\frac{288}{-1}
Chia cả hai vế cho -1.
x^{2}+\frac{34}{-1}x=\frac{288}{-1}
Việc chia cho -1 sẽ làm mất phép nhân với -1.
x^{2}-34x=\frac{288}{-1}
Chia 34 cho -1.
x^{2}-34x=-288
Chia 288 cho -1.
x^{2}-34x+\left(-17\right)^{2}=-288+\left(-17\right)^{2}
Chia -34, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -17. Sau đó, cộng bình phương của -17 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-34x+289=-288+289
Bình phương -17.
x^{2}-34x+289=1
Cộng -288 vào 289.
\left(x-17\right)^{2}=1
Phân tích x^{2}-34x+289 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-17\right)^{2}}=\sqrt{1}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-17=1 x-17=-1
Rút gọn.
x=18 x=16
Cộng 17 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}