Tính giá trị
47x^{2}-36x-75
Phân tích thành thừa số
47\left(x-\frac{18-\sqrt{3849}}{47}\right)\left(x-\frac{\sqrt{3849}+18}{47}\right)
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
32x^{2}-36x-35+15x^{2}-40
Kết hợp -56x và 20x để có được -36x.
47x^{2}-36x-35-40
Kết hợp 32x^{2} và 15x^{2} để có được 47x^{2}.
47x^{2}-36x-75
Lấy -35 trừ 40 để có được -75.
factor(32x^{2}-36x-35+15x^{2}-40)
Kết hợp -56x và 20x để có được -36x.
factor(47x^{2}-36x-35-40)
Kết hợp 32x^{2} và 15x^{2} để có được 47x^{2}.
factor(47x^{2}-36x-75)
Lấy -35 trừ 40 để có được -75.
47x^{2}-36x-75=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{\left(-36\right)^{2}-4\times 47\left(-75\right)}}{2\times 47}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-4\times 47\left(-75\right)}}{2\times 47}
Bình phương -36.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-188\left(-75\right)}}{2\times 47}
Nhân -4 với 47.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296+14100}}{2\times 47}
Nhân -188 với -75.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{15396}}{2\times 47}
Cộng 1296 vào 14100.
x=\frac{-\left(-36\right)±2\sqrt{3849}}{2\times 47}
Lấy căn bậc hai của 15396.
x=\frac{36±2\sqrt{3849}}{2\times 47}
Số đối của số -36 là 36.
x=\frac{36±2\sqrt{3849}}{94}
Nhân 2 với 47.
x=\frac{2\sqrt{3849}+36}{94}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±2\sqrt{3849}}{94} khi ± là số dương. Cộng 36 vào 2\sqrt{3849}.
x=\frac{\sqrt{3849}+18}{47}
Chia 36+2\sqrt{3849} cho 94.
x=\frac{36-2\sqrt{3849}}{94}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±2\sqrt{3849}}{94} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{3849} khỏi 36.
x=\frac{18-\sqrt{3849}}{47}
Chia 36-2\sqrt{3849} cho 94.
47x^{2}-36x-75=47\left(x-\frac{\sqrt{3849}+18}{47}\right)\left(x-\frac{18-\sqrt{3849}}{47}\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế \frac{18+\sqrt{3849}}{47} vào x_{1} và \frac{18-\sqrt{3849}}{47} vào x_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}