Phân tích thành thừa số
5\left(2a-z\right)a^{2}\left(3ax-y\right)
Tính giá trị
5\left(2a-z\right)a^{2}\left(3ax-y\right)
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
30 a ^ { 4 } x - 15 a ^ { 3 } x z - 10 a ^ { 3 } y + 5 a ^ { 2 } y z
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\left(6a^{4}x-3a^{3}xz-2a^{3}y+a^{2}yz\right)
Phân tích 5 thành thừa số.
a^{2}\left(6a^{2}x-3axz-2ay+yz\right)
Xét 6a^{4}x-3a^{3}xz-2a^{3}y+a^{2}yz. Phân tích a^{2} thành thừa số.
3ax\left(-z+2a\right)-y\left(-z+2a\right)
Xét 6a^{2}x-3axz-2ay+yz. Thực hiện 6a^{2}x-3axz-2ay+yz=\left(6a^{2}x-3axz\right)+\left(-2ay+yz\right) nhóm và phân tích 3ax trong đầu tiên và -y trong nhóm thứ hai.
\left(-z+2a\right)\left(3ax-y\right)
Phân tích số hạng chung -z+2a thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
5a^{2}\left(-z+2a\right)\left(3ax-y\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}